Trung hòa hoàn toàn 100 gam dung dịch axit sunfuric 24,5% bằng dung dịch bari hiđroxit thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 24,5 gam.
B. 100 gam.
C. 57 gam.
D. 58,25 gam.
Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Khối lượng muối axit có trong dung dịch X là bao nhiêu gam?
A. 0 gam.
B. 8,4 gam.
C. 21 gam.
D. 31,8 gam.
Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam?
A. 19,7 gam.
B. 39,4 gam.
C. 59,1 gam.
D. 78,8 gam.
\(n_{CO_2}=0,3\left(mol\right);n_{OH^-}=0,4\left(mol\right)\)
Lập T : \(\dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,4}{0,3}=1,33\) => Tạo 2 muối BaCO3 và Ba(HCO3)2
Gọi BaCO3 (x_mol) , Ba(HCO3)2 (y_mol)
Ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,2\left(BTNT:Ba\right)\\x+2y=0,3\left(BTNT:C\right)\end{matrix}\right.\)
=> x= 0,1 ;y=0,1
=> \(m_{BaCO_3}=0,1.197=19,7\left(g\right)\)
=> Chọn A
Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam?
A. 19,7 gam.
B. 39,4 gam.
C. 59,1 gam.
D. 78,8 gam.
Nung hoàn toàn 50 gam đá vôi sau đó dẫn toàn bộ khí thu được vào 150 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 25,2 gam.
B. 27,8 gam.
C. 31,8 gam.
D. 42,8 gam.
nCaCO3=50/100=0,5(mol)
nNaOH=2.0,15=0,3(mol)
PTHH: CaCO3 -to-> CaO + CO2
0,5_____________0,5__0,5(mol)
Ta có: nNaOH/nCO2=0,3/0,5=0,6<1
=>Sp thu được duy nhất muối NaHCO3, có dư CO2.
PTHH: CO2 + NaOH -> NaHCO3
0,3_________0,3_______0,3(mol)
=> m(muối)=mNaHCO3=84.0,3= 25,2(g)
=> CHỌN A
nCaCO3 = 0,5 mol ; nNaOH = 0,3 mol
CaCO3 ➜ CaO + CO2
0,5 -----------------> 0,5
Tỉ lệ: T= nNaOH / nCO2 = \(\dfrac{3}{5}\) < 1
➩ Tạo ra 1 muối là NaHCO3 và CO2 dư
PTHH:
CO2 + NaOH ➜ NaHCO3
0,5 0,3 ------> 0,3
nNaHCO3 = 0,3 mol ➜ mNaHCO3 = 25,2 (g) ➜ A
Cho 8,1 gam kẽm oxit vào 100ml dung dịch axit sunfurơ 1,3M, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,8 gam.
B. 9,5 gam.
C. 14,5 gam.
D. 18,85 gam.
$ZnO + H_2SO_3 \to ZnSO_3 + H_2O$
Ta thấy :
$n_{ZnO} = \dfrac{8,1}{81} = 0,1 < n_{H_2SO_3} = 0,1.1,3 = 0,13(mol)$ nên axit dư
$n_{ZnSO_3} = n_{ZnO} = 0,1(mol)$
$m =0,1.145 = 14,5(gam)$
Cho 8,1 gam kẽm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được bao nhiêu gam muối?
A. 16 gam.
B. 16,1 gam.
C. 17 gam.
D. 17,1 gam.
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$n_{ZnSO_4} = n_{ZnO} = \dfrac{8,1}{81} = 0,1(mol)$
$m_{ZnSO_4} = 0,1.161 = 16,1(gam)$
Dẫn 0,3 mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 10 gam.
B. 20 gam.
C. 30 gam.
D. 40 gam.
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(0.3................................0.3\)
\(m_{CaCO_3}=0.3\cdot100=30\left(g\right)\)
Cho 12 gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được khí SO2. Sục toàn bộ lượng khí SO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 15 gam
B. 30 gam.
C. 45 gam.
D. 60 gam.
\(Mg+2H_2SO_4\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow MgSO_4+SO_2+2H_2O\\ Ca(OH)_2+SO_2 \to CaSO_3+H_2O n_{Mg}=\frac{12}{24}=0,5(mol)\\ n_{SO_2}=n_{Mg}=0,5(mol)\\ n_{CaSO_3}=n_{SO_2}=0,5(mol)\\ m_{CaSO_3}=0,5.120=60(g)\\ \to D \)
Hòa tan hoàn toàn 8 gam Fe2O3 trong dung dịch axit sunfuric loãng dư, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan b. Dẫn 4,48 lít khi sunfurơ( SO2, đktc) vào ddịch nước vôi trong dư, thu được a gam kết tủa. Tính m. Ai biết e cần gấp ạ tks
a) n Fe2O3 = 8/160= 0,05 (mol)
Fe2O3 + 3H2SO4 ------------> Fe2(SO4)3 + 3H2O
n Fe2O3= n Fe2(SO4)3 = 0,05 (mol)
m Fe2(SO4)3 = 0,05.400=20(g)
b) n SO2 = 0,2 (mol)
Do cho vào nước vôi trong dư
=> SO2 + Ca(OH)2 -------> CaSO3 + H2O
n SO2 = n CaSO3 = 0,2 (mol)
=> m CaSO3 = 0,2. 120= 32(g)
hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hiđroxit bằng dung dịch axit sunfuric*hãy tính số gam muối thu được sau phản ứng, khối lượng axit sunfuric giải phản ứng ,thể tích dung dịch h2so4 1M đã dùng
Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O
nCu(OH)2 = \(\dfrac{29,4}{98}=0,3mol\)
Theo pt: nH2SO4 = nCu(OH)2 = 0,3 mol
=> mH2SO4 = 0,3.98 = 29,4g
VH2SO4 = 0,3:1 = 0,3l